555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [hỗ trợ fun88]
TRUNG TÂM HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG Hỗ trợ Tài khoản Hỗ trợ Nạp thẻ Vip Membership Hỗ trợ Game
Hỗ trợ Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ giúp đỡ lẫn nhau, giúp đỡ thêm vào hỗ trợ những gia đình có hoàn cảnh khó khăn Đồng nghĩa: tương trợ
① Hỗ độc 滬 瀆 sông Hỗ Ðộc, ở vào địa hạt tỉnh Giang Tô, nên bây giờ gọi xứ Thượng Hải là đất Hỗ. ② Cái đăng bắt cá.
14 thg 1, 2024 · Trong từ điển tiếng Việt chỉ có từ “Hỗ trợ”, hoàn toàn không có từ “Hỗ chợ”, vì vậy từ đã được viết đúng chính tả ở đây sẽ là từ “Hỗ trợ”, còn từ “Hỗ chợ” sẽ là từ đã bị viết sai về lỗi chính tả.
Hổ trợ hay hỗ trợ từ nào đúng chính tả? Nghĩa là gì? Hướng dẫn cách sử dụng các từ này trong từng hoàn cảnh (Có ví dụ)
Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt Từ đồng nghĩa với 'hỗ trợ'
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'hỗ trợ' trong tiếng Việt. hỗ trợ là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
12 thg 9, 2024 · Kết lại, bạn đọc cần nhớ cách viết hỗ trợ, hổ thẹn là đúng nhé. Ngoài ra bạn cũng cần phân biệt hổ hay hỗ theo từng ngữ cảnh nha!
3 thg 2, 2025 · Trong ngôn ngữ Việt Nam, có nhiều từ đồng nghĩa với hỗ trợ như “giúp đỡ”, “trợ giúp” hay “hỗ trợ tài chính”. Những từ này thể hiện cùng một ý nghĩa chung là cung cấp sự giúp đỡ cho người khác.
Động từ [sửa] hỗ trợ Giúp đỡ nhau, giúp thêm vào. Hỗ trợ bạn bè, hỗ trợ cho đồng đội kịp thời.
Bài viết được đề xuất: